Ứng dụng : Đồng hồ áp suất đồng hồ đo áp suất thiết bị đo áp suất đồng hồ afriso đồng hồ đo áp suất afriso đồng hồ đo áp suất afriso Đức sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, các công trình, nhà máy, lò hơi, hóa chất, dầu khí, dệt nhuộm, xi măng, các ngành sản xuất bia, nước giải khát,...
Công ty Kỹ Thuật Phát Đạt chuyên trực tiếp các loại đồng hồ đo áp suất đồng hồ áp suất đồng hồ đo áp suất afriso Đức . Nhận tư vấn, lắp đặt trên toàn quốc.Xuất xứ từ USA, Đức, Ý, Pháp, Anh, Taiwan… Hàng mới 100%, tốt, có CO, CQ đầy đủ. HÀNG CÓ SẴN, BẢO HÀNH 12 tháng, khuyến mãi, hậu mãi tốt. Đặc biệt GIÁ CẢ CẠNH TRANH, GIAO HÀNG NHANH,
Hãy đến với Phát Đạt để được tư vấn miễn phí bởi đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm gần 10 năm cũng như hưởng những ưu đãi tốt nhất dành cho quý khách hàng.
Hãy gọi điện đến số - để được báo giá sớm nhất, phù hợp nhất với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách đầu tư của quý khách.
Phát Đạt với tiêu chí "Bán những gì khách hàng cần", đội ngũ nhân viên kinh doanh, chuyên nghiệp và đầy kinh nghiệm chúng tôi cam kết bằng khả năng, tâm huyết, nổ lực hết mình phục vụ quý khách hàng, cộng với sự hỗ trợ nhiệt tình từ phía khách hàng, Phát Đạt tin rằng mình sẽ là một nhà cung cấp đầy và đáng tin cậy.
Phát Đạt cung cấp các loại đồng hồ đo áp suất với đủ size và dãy áp suất.
Đồng hồ áp suất cho phép nhiệt độ: -20/200 độ C
Đồng hồ áp suất có đủ size mặt 63, 100, 160, 250....
Đồng hồ áp suất với dãy đo áp suất -1/0, 0/1, 0/10, 0/16, 0/40, 0/100, 0/250, 0/400, 0/600, 0/1000
Đồng hồ áp suất với các đơn vị đo mbar, bar, Pa, KPa, MPa....
Đồng hồ áp suất với độ chính xác cao 0.2, 0.5, 1.0, 1.6.
Đồng hồ áp suất nhỏ gọn, dễ dàng vận chuyển, dễ dàng sử dụng, dễ dàng lắp đặt vào đường ống.
*Standard Bourdon tube pressure gauges EN 837-1
*For domestic and engineering applications
*With reference pointer on dial
*Robust steel housing
*Window with adjustable reference pointer
*Many customised versions available
*Application: For gaseous and liquid media which are not highly viscous, do not crystallise and do not attack copper alloys. For measuring gas or vapour, these gauges must be used in accordance with the table.
*Technical specifications
*Nominal size: 63, 100, 160, 250....
*Ranges: -1/0 to -1/+15 bar
*0/0.6 to 0/400 bar
*Accuracy class: 0.2, 0.5, 1.0, 1.6.
*Application area: Static load: ¾ x full scale value, Dynamic load: 2 / 3 x full scale value, Short-term: Full scale value
*Temperature performance: Indication error when the temperature of the measuring system deviates from the normal temperature of 20 °C:
*Rising temperature approx. ±0.4 %/10 K
*Falling temperature approx. ±0.4 %/10 K of full scale value
*Standard version
*Connection: Brass, sheet steel ,bottom, centre back
*Movement: Brass, sheet steel
*Dial: Aluminium, white. Dial marking black with adjustable reference pointer
*Housing: Sheet steel, black , Black sheet steel, plastic
*Push on bezel: Sheet steel, black
*Window: Instrument glass
*Options : Damping screw, Reference pointer, Special scales, Other process connections standard
Mr hải - , ,
: