Thành Phần:
Bacillus spp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1.0 x 10 cfu
10 Lactobacillus spp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 x 10 cfu
9
Saccharomyces spp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 x 10 cfu
Các hợp chất enzyme
Công dụng :
- Cung cấp vi sinh giúp phân hủy chất hữu cơ, thức ăn dư thừa, cặn bã, xác bã thực vật…
– Giảm lượng bùn tích tụ, giảm mùi hôi, khử các khí độc (H S, Nitrite, Nitrate, Amoni…) 2
– Điều hòa sự phát triển của tảo, tạo màu nước ao nuôi trong sạch
– Giúp tạo lượng vi sinh vật phù du trong nước, làm thức ăn tự nhiên cho vật nuôi.
– Cải tạo môi trường nuôi, từ đó nâng cao sức đề kháng, giảm bệnh tật trên thủy sản.
– Bổ sung vào thức ăn giúp tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của vật nuôi.
– Bổ sung vi sinh có lợi cho nước, ức chế các vi sinh vật gây bệnh, làm giảm phèn…
Liều dùng:
Dùng 50ml/1kg thức ăn
3
Tháng thứ 1, 2: 1 lít/ 1000 m / 1 lần / tuần.
3
Tháng thứ 3: 2 lít/ 1000 m / 2 lần / tuần.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em