일발의약품 30ml
Y DƯỢC PHẨM
[원료약품 및 분량] 100ml 중
Thành phần và Nguyên liệu dược phẩm
· 유효성분:
Hoạt chất
염화알루미늄(USP)……………..20.00g
Nhôm clorua(USP)……………..20.00g
(무수물로서는 11.00g)
(Chất anhidrid 11.00g)
· 기타첨가제: 정제수, 트롤아민, 폴리에틸렌글리콜400, 히프로멜로오스
Thành phần hóa học khác: Nước tinh khiết, Trollamine, Polyetylen glycol400, Hypromellose
[성상] 특히한 냄새가 있는 무색 또는 연한 노란색의 투명한 액
Đặc tính: Chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi đặc trưng
[효능·효과]
Hiệu năng·Hiệu quả
겨드랑이, 손, 발의 다한증(땀 과다증)
Đặt trị triệu chứng tăng tiết mồ hôi vùng nách, tay, bàn chân (đổ mồ hôi quá nhiều)
[용법·용량]
Cách sử dụng·Liều dùng
저녁에 적용 부위에 적당량을 바른 후 다음날 아침 물로 씻어 제거한다.
Sử dụng một lượng vừa đủ lên vị trí cần sử dụng vào buổi tối, sau đó rửa sạch lại bằng nước vào sáng hôm sau.
발한(땀이 남)이 멈출 때까지는 매일 밤 한번씩 사용하고 증상이 호전(나아짐)될 경우에는 일주일에 1~2회로 줄인다.
Sử dụng sản phẩm một lần vào mỗi đêm cho đến khi triệu chứng đổ mồ hôi (mồ hôi) dừng lại và được cải thiện (tốt hơn), sau đó giảm bớt lại sử dụng một hoặc hai lần một tuần.
[사용상의 주의사항]
Chống chỉ định
Không dùng cho những bệnh nhân sau
이 약 성분에 과민증인 환자
Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Không dùng cho những phần trên cở thể sau
이약을 벗겨주거나 손상된 피부, 또는 최근에 면도한 부위에는 적용하지 말 것
Không dùng thuốc này cho làn da bị trầy xước, tổn thương và nơi mới cạo râu
Chú ý chung
Nên sử dụng trên khu vực điều trị, và nơi được điều trị phải được giữ khô ráo.
Chú ý không để sản phẩm chạm vào mắt và niêm mạc
Sau khi sử dụng thuốc sẽ gây ức chế sự bài tiết tuyến mồ hôi, cho nên có thể gây kích ứng hoặc da bị ửng đỏ tạm thời (b ịxung huyết ), nếu các triệu chứng này trở nên nghiêm trọng nên tạm dừng sử dụng.
Sơ cứu khi sử dụng quá mức: Sự dùng quá mức làn da có thể bị kích ứng, da ửng đỏ (bị xung huyết) và triệu chứng lột da có thể xảy ra, trường hợp như vậy, nên thoa loại thuốc tạo độ ẩm cho da hoặc kem hydrocortisone 1% khi cần thiết.
Ứng dụng khi điều trị: Sau khi dùng sản phẩm tránh tắm ngay sau khi thoa thuốc nếu cần thiết ít nhất một giờ sau khi thoa, trường hợp có lông nách không được cạo 12 giờ sau và trước khi thoa thuốc.
[저장방법] 차광기밀용기
Cách bảo quản: tránh ánh nắng trực tiếp
25°C이하 서늘한 곳 보관
Bảo quàn nơi mát mẻ dưới 25°C
[포장단위] 30ml
Đóng gói: 30ml
[부작용 보고] 한국의약품안전관리원(1644-6223)
Báo cáo tác dụng phụ: Cơ quan quản lý an toàn dược phẩm Hàn Quốc(1644-6223)
※ 본 의약품은 엄격한 품질 관리를 팔한 제품입니다. 만약 구입 시 사용기한이 경과되었거나, 변질, 변패 또는 오손된 제품은 구입처를 통하여 교환하여 드립니다.
Thuốc này là một sản phẩm được kiểm át rất nghiêm ngặt. Nếu thời điểm mua hàng đã hết hạn, biến chất hoặc sản phẩm đã bị hư hỏng, nên đến nơi mua hàng để được đổi hàng mới.
※ 본 첨부문서의 내용은 최신 정보 및 허가 정보의 변경에 따라 계속 수정됩니다. 작성일 이후 변경된 내용은 식품의약품안전처 의약품통합정보시스템(https://nedrug.mfds.go.kr)또는 클로버서비스()에서 확인할 수 있습니다.
Nội dung của tài liệu đính kèm sẽ liên tục được sửa đổi theo các thông tin mới nhất. Sự sửa đổi có thể được tìm thấy tại Hệ thống Thông tin Tích hợp Thuốc của Bộ Thực phẩm và An toàn Thuốc (https://nedrug.mfds.go.kr) hoặc qua Dịch vụ Clover ()
[제조의뢰자] 광동제약(주) Guangdong Pharmaceutical Co., Ltd.
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Guangdong
경기도 평택시 산단로 114
114, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do
[제조자] (주)퍼슨 Person
Nơi sản xuất: Person Co., Ltd.
충남 천안시 서북구 백석공단1로 47
47, Baekseok Industrial Complex 1-ro, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungnam