CÔNG DỤNG:
Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da, mô và đường tiêu hóa:
- Ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo: Nhiễm trùng huyết, viêm đường hô hấp (viêm phế quản, viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm amidan, viêm khí quản), nhiễm trùng đường tiêu hóa (viêm ruột kết ở bê, nghé, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm phúc mạc), nhiễm trùng đường tiết niệu (viêm thận, viêm bể thận, viêm thận-bể thận, viêm niệu quản, viêm túi niệu), viêm khớp, viêm đa khớp, viêm màng não, viêm vú, viêm tử cung.
- Chó, mèo: Viêm da, viêm khớp, viêm đường hô hấp, nhiễm trùng dạ dày - ruột, nhiễm trùng đường tiết niệu.
THÀNH PHẦN: Trong 100 ml có chứa
Gentamycin sulfate...............................10 g
Dung môi vừa đủ..................................100 ml
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
- Đối với tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch:
+ Ngựa, trâu, bò, bê, nghé, heo, cừu, dê: 1 ml/ 25 kg thể trọng, trong 3-5 ngày.
+ Heo con, chó, mèo: 0,5 ml/ 5 kg thể trọng, trong 3-5 ngày.
Các liều lượng này nên được sử dụng hai lần vào ngày đầu tiên và sau đó một lần mỗi ngày.
- Đối với sử dụng trong viêm tử cung cho ngựa trong thời kỳ động dục:
+ Viêm tử cung cấp: 5 ml /ngày, trong 3-5 ngày.
+ Viêm tử cung mãn tính: 20 - 25 ml/ ngày, trong 3 - 5 ngày.
Dùng trong tử cung cho gia súc: 2 ml/ lần, pha loãng với 16 ml dung dịch nước muối đẳng trương (0,9%).
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC:
Thịt: - Gia súc, cừu, dê: 90 ngày
- Heo: 40 ngày
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y