Mỡ có phạm vi nhiệt độ sử dụng rộng từ -40°C đến 200°C.
Có khả năng kháng nước vượt trội.
Khả năng tương thích cao với nhiều loại nhựa và các vật liệu đàn hồi.
Áp suất hơi của mỡ thấp làm giảm quá trình bay hơi của dầu gốc ở các điều kiện nhiệt độ cao.
Độ bám dính vật liệu cao trong môi trường độ ẩm cao hoặc có hơi nước.
Chống oxy hóa tốt.
Mỡ có thể kháng các loại hóa chất như dầu khoáng, dầu thực vật hoặc không khí. Đặc biệt khả năng kháng các loại axit loãng, kiềm và hầu hết các dung dịch nước.
3. Ứng dụng
Thích hợp sử dụng cho van điều chỉnh, van nút áp và van vòi.
Được sử dụng như chất bịt kín cho hệ thống chân không và hệ thống áp suất cũng như thiết bị ngoài trời (như: tàu thủy) ;trong môi trường có độ rửa trôi và khắc nghiệt như đồng hồ đo, lối vào dịch vụ điện và các kết nối ngầm.
4. Hướng dẫn sử dụng
Làm sạch bề mặt bề mặt gioăng cao su, van điều chỉnh để tăng độ bám dính của mỡ.
Có thể dùng tay, chổi, cọ để bôi, phủ mỡ, nhưng cần đeo găng tay bảo hộ phù hợp. Tuy nhiên để có thể tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao chúng ta có thể dùng súng hoặc thiết bị tự động hỗ trợ cho việc bôi phủ mỡ ở những vị trí khó tiếp cận bằng tay.
Pha loãng mỡ Molykote 111 bằng các dung môi như xylen, rượu khoáng và metyl eytyl xeton để có thể phun hoặc chải mỏng.