-Sản phẩm Sữa bột nefesure weight gain platinum được sản xuất bởi Công ty IDP
+Công dụng sản phẩm:-Sản phẩm Sữa bột nefesure weight gain platinum cung cấp dinh dưỡng bao gồm sữa,Khoáng chất và Vi tamin
-Sản phẩm là thức uống dinh dưỡng được nghiên cứu và phát triển phù hợp với thể trạng người Việt.
-Sản phẩm được bổ sung nguồn năng lượng vượt trội, đầy đủ dinh dưỡng cần thiết cho người có thể trạng gầy, ốm yếu, không tăng cân hoặc chậm tăng cân trong 1 thời gian dài.
-Sản phẩm thuận tiện cho người sử dụng
-Sản phẩm không ngừng được cải tiến để ngày càng phục vụ tốt hơn cho người sử dụng
+Đối tượng sử dụng:-Sữa bột nefesure weight gain platinum giành cho mọi đối tượng trên 3 tuổi
+Thời hạn sử dụng sản phẩm:-Sữa bột nefesure weight gain platinum có thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày sản xuất
+Kênh phân phối sản phẩm:-Sữa bột nefesure weight gain platinum được phân phối đa kênh, bao gồm:
1/Kênh phân phối online:
- AHANOI trên các sàn thương mại Điện tử như , ,Thitruongsi
+Chi tiết các sản phẩm sữa và Yến có TẠI ĐÂY+Liên hệ tư vấn sản phẩm :2/Kênh phân phối offline: Sản phẩm đã được bán và tiêu dùng rộng rãi trên cả 3 Miền của Đất nước:
-Miền Bắc : Yên bái, Bắc giang,Quảng Ninh,Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc…
-Miền Trung và Tây nguyên:Nghệ an, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Lâm Đồng…
-Miền Nam: TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa –Vũng tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long…
THÔNG TIN BỔ SUNG SỮA BỘT NEFESURE WEIGHT GAIN PLATINUMHướng dẫn sử dụng1.Rửa sạch tay và dụng cụ pha chế.
2.Nấu sôi dụng cụ pha chế trong 10 phút.
3.Đun sôi nước khoảng 5 phút sau đó để nguội khoảng 400C – 500C.
4.Rót nước vào ly.
5.Đổ bột vào ly theo lượng yêu cầu, khuấy đều cho đến khi
bột tan hoàn toàn và sử dụng
Bảo quản:-Bảo quản sản phẩm chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng
-Hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản nơi khô ráo,
không cho vào tủ lạnh và được dùng trong 3 tuần.
-Lưu ý: không dùng sản phẩm khi đã hết hạn.
Đối với đối tượng mới sử dụng sản phẩm:Ngày
Số muỗng/lần
ml/lần
Số lần uống/ngày
1 - 2
2
72
2
3 - 4
3
108
3
5 - 6
4
144
3
7 -
5
180
4
Thông tin dinh dưỡng:
Chỉ Tiêu
Đơn Vị
Trong 100 g
Trong 100 kcal
Năng lượng
Kcal
493
90
Protein
%
14,9
3,02
Lipid
%
18,4
3,73
Carbon Hydrat
%
66,9
13,6
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
g
2,25
0,5
Độ ẩm
%
3
MCT
g
2,5
0,51
VITAMIN (VITAMINS)
Vitamin A
mg
0,41
0,091
Vitamin B1
mg
1,10
0,24
Vitamin B2
mg
1,31
0,29
Vitamin B6
mg
0,27
0,059
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
µg
3,36
0,74
Vitamin C
mg
35,1
7,74
Vitamin D3 (Cholecalciferol)
IU
400
88,2
Vitamin E
mg
2,01
0,44
Vitamin K1 (Phylloquinone)
µg
21,2
4,67
Vitamin B9 (Acid folic)
µg
156
34,4
Vitamin B5 (Acid pantothenic)
µg
2,63
0,58
Biotin
µg
23,7
5,22
KHOÁNG CHẤT (MINERALS)
Calcium (Ca)
mg
828
182
Magie (Mg)
mg
56
12,3
Phospho (P)
mg
519
114
Tỉlệ Ca/P
1,6
Kẽm (Zn)
mg
2,41
0,53
Sodium (Na)
mg
203
44,8
Kali (K)
mg
598
132
Sắt (Fe)
mg
4,57
1,01
Clorid (Cl)
mg
437
96,3
Iod (Iodine)
µg
64,9
14,3