THUỐC KHỚP ĐẠI HOẠT LẠC ĐAN CỦA SINGAPORE
Các bệnh về xương khớp (điển hình là viêm khớp) đang gia tăng nhanh trên Thế giới cũng như tại Việt Nam trong những năm gần đây, là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế. Trong các bệnh lý về xương khớp thì "thoái hóa khớp" là căn bệnh phổ biến và nguy hiểm hơn cả bởi tính chất “âm thầm” của nó.
thoai-hoa-khop
Bệnh thoái hóa khớp
Bệnh khớp nếu không được phát hiện sớm và điều trị kịp thời sẽ gây ra những biến chứng nặng nề cho người bệnh: hạn chế vận động, giảm chất lượng cuộc sống, tàn phế khớp, mất khả năng lao động, đi lại, là gánh nặng cho gia đình và xã hội.
Ngày nay, sự phát triển của Y học đã đem lại những bước tiến mới trong điều trị bệnh khớp với hàng loạt những kỹ thuật cao như: tiêm huyết tương giàu tiểu cầu, thay khớp nhân tạo …. Tuy nhiên, các phương pháp này rất tốn kém và chỉ được áp dụng khi bệnh nhân không đáp ứng với các phương pháp điều trị khác.
Hiện nay, xu hướng sử dụng các sản phẩm từ thảo dược để điều trị bệnh viêm khớp được nhiều bác sĩ và bệnh nhân lựa chọn. Nổi bật trong số đó là: Thuốc khớp “đại hoạt lạc đan” của Singapore chiết xuất từ cây Nhũ Hương Ấn Độ (Boswellia serrata).
CÔNG THỨC
Trong mỗi hộp 60 viên có chứa:
Phúc xà 20 mg Cốt toái bổ 10 mg
Ô sao xà 20 mg Nhục đậu khấu 10 mg
Uy linh tiên 20 mg An tức hương 10 mg
Lưởng đầu chiêm 20 mg Huỳnh cầm 10 mg
Quán chúng 20 mg Hương phụ giấm chế 10 mg
Cam thảo 20 mg Huyền sâm 10 mg
Khương hoạt 20 mg Bạch truật 10 mg
Quế nhục 20 mg Phòng phong 25 mg
Quảng phách hương 20 mg Cát căn 15 mg
Ô dược 20 mg Đương quy 15 mg
Thục địa hoàng 20 mg Huyết kiệt 7 mg
Mộc hoàng 20 mg Địa long 5 mg
Trầm hương 20 mg Cỏ Xạ hương 5 mg
Tế tân 10 mg Tùng hương 5 mg
Xích thược 10 mg Ngưu hoàng 2 mg
Một dược 10 mg Băng phiến 2 mg
Đinh hương 10 mg Nhân sâm 30 mg
Nhũ hương 10 mg Thiên ma 20 mg
Phách tàm 10 mg Toàn yết 20 mg
Thiên nam tình chế 10 mg Hà thủ ô 20 mg
Thanh bì 10 mg Mộc hương 20 mg
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
• Người bị thoái hóa khớp: thoái hóa khớp gối, thoái hóa cột sống cổ, thoái hóa đốt sống lưng và đốt sống cổ, thoái hóa khớp háng.
• Người bị viêm khớp: viêm đa khớp dạng thấp (thấp khớp), viêm quanh khớp vai, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp cấp và mạn tính.
• Người bị đau lưng, đau thần kinh tọa, đau mỏi cổ, vai gáy.
• Người bị tê chân, tê mỏi cánh tay.
• Người bị khô khớp, sưng khớp, cứng khớp, khớp kêu lục cục.
• Người bị gai đốt sống (gai cột sống), thoát vị đĩa đệm.
• Người mắc bệnh gút (thống phong), tăng acid uric.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 4 viên sau khi ăn.
NHÀ SẢN XUẤT
TONG JUM CHEW PTE LTD
Address: Alexandra Distripark Blk.
1#08-15/1 Pasir Panjang Road Singapore 118478
Tel: 62781134 (3 Lines)
Fax: 62781246