Potassium Permanganat thường là thuốc tím có CTHH KMnO4 dạng tinh thể màu tím than, không mùi có ánh kim. Nó tan trong nước tạo thành dung dịch tím mãnh liệt, việc cho bay hơi nó để lại các tinh thể lăng trụ màu đen tím sáng lấp lánh. Thuốc tím dùng nhiều trong dệt nhuộm, y học, tẩy rửa, sát khuẩn, tẩy uế, nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp, luyện kim, môi trường,...
Thông kỹ thuật
Appearance Purple or Pink sphere
Size φ3-5mm,φ4-6mm
Surface Area ≥150 m2/g
Crush Strength ≥120N/Particle
Bulk Density ≥0.75g/ml
Composition KMnO4-Al2O3
Al2O3 ≥ 80 %
KMnO4 ≥ 4.0-7.0%
Water Content100°C Drying ≤ 15-20 %
Cách dùng
+ Khử mùi và vị nước: 18 – 20kg/1.000 m3 tương đương 20 mg/l,
+ Diệt khuẩn: 2 – 4kg/1.000 m32-4 mg/l,
+ Diệt virút: 40 – 50kg/1.000 m3 40 - 50 mg/l,
+ Sử dụng 1 – 2kg/1.000 m3 có tác dụng làm tăng Oxy và giảm chất hữu cơ trong ao.
Ứng dụng
+ Được sử dụng làm chất oxi hoá mạnh, chất làm bay màu của tinh bột, chất béo,
+ Được sử dụng trong ngành tẩy rửa,
+ Được sử dụng hấp thụ khí Gas,
+ Được sử dụng khử nhiễm trùng trong nước,
+ Được sử dụng trong y học dùng để sát khuẩn, rửa các vết thương khử trùng,
+ Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường.
Đóng gói
+ 50kg/thùng
Xuất xứ
+ Trung Quốc
+ Nhật Bản
Giá bán: Thỏa thuận giá tốt nhất thị trường
Tên khác: Thuốc tím, KMnO4, Potassium Permanganate, Potassium Manganate VII, Chameleon Mineral, Condy's Crystals, Permanganate of Potash, Chameleon mineral, Permanganate of potash, Hypermangan
: Mr Đường/